Bộ chuyển đổi thể tích

Chuyển đổi giữa các đơn vị thể tích khác nhau bao gồm hệ mét (L, ml), hệ Anh (gal, fl oz) và các phép đo theo khối (m³, ft³).

Tất cả phép chuyển đổi đều diễn ra cục bộ trong trình duyệt của bạn. Không có dữ liệu nào được gửi đến máy chủ hoặc lưu trữ từ xa.
Độ chính xác: 4Định dạng: Thập phân
Làm tròn (số chữ số thập phân):
Định dạng số:
0.2642

1 L = 0.2642 gal (US)

Chuyển đổi nhanh

📊Chuyển Đổi Thể Tích Thông Thường

Cup nấu ăn
1 cup = 236.59 mL = 8 fl oz (US)
Gallon (US)
1 gal = 3.785 L = 128 fl oz (US)
Mét khối
1 m³ = 1000 L = 264.17 gal (US)
Muỗng canh
1 tbsp = 14.79 mL = 0.5 fl oz (US)
Muỗng cà phê
1 tsp = 4.93 mL ≈ 5 mL
Gallon UK và US
1 UK gal = 4.546 L vs 1 US gal = 3.785 L

🧪Hệ Đơn Vị Thể Tích

Hệ Mét
Dựa trên lít. Bao gồm mL, L, m³, km³.
Hệ US Customary
Gallon, quart, pint, cup, fl oz, tbsp, tsp.
Hệ UK Imperial
Gallon, pint và fl oz khác so với US.
Đơn Vị Lập Phương
ft³, in³, yd³, cm³, mm³.

💡Mẹo

Gallon US và UK khác nhau - chú ý!

1 lít = 1000 xentimét khối (1000 cm³)

Sử dụng nút đổi để đảo nhanh phép chuyển đổi

Đơn vị nấu ăn khác nhau theo vùng (US so với hệ mét)

📊Bảng chuyển đổi

Chuyển 1 L thành:

Hệ mét

Mililít (mL)
1,000
Mét khối ()
0.001
Xentimét khối (cm³)
1,000
Milimét khối (mm³)
1.0000e+6
Đêcilít (dL)
10
Hectolít (hL)
0.01

Hệ Anh

Gallon (US) (gal (US))
0.2642
Fluid Ounce (US) (fl oz (US))
33.814
Cup (US) (cup (US))
4.2268
Quart (US) (qt (US))
1.0567
Tablespoon (US) (tbsp (US))
67.628
Pint (US) (pt (US))
2.1134
Teaspoon (US) (tsp (US))
202.88
Foot khối (ft³)
0.0353
Gallon (UK) (gal (UK))
0.22
Inch khối (in³)
61.024
Pint (UK) (pt (UK))
1.7598
Fluid Ounce (UK) (fl oz (UK))
35.195
Yard khối (yd³)
0.0013
Quart (UK) (qt (UK))
0.8799

Khoa học

Kilômét khối (km³)
1.0000e-12
HỆ MÉT(6 đơn vị)
Mililít (mL)
1,000
Mét khối ()
0.001
Xentimét khối (cm³)
1,000
Milimét khối (mm³)
1.0000e+6
Đêcilít (dL)
10
Hectolít (hL)
0.01
HỆ ANH(14 đơn vị)
Gallon (US) (gal (US))
0.2642
Fluid Ounce (US) (fl oz (US))
33.814
Cup (US) (cup (US))
4.2268
Quart (US) (qt (US))
1.0567
Tablespoon (US) (tbsp (US))
67.628
Pint (US) (pt (US))
2.1134
Teaspoon (US) (tsp (US))
202.88
Foot khối (ft³)
0.0353
Gallon (UK) (gal (UK))
0.22
Inch khối (in³)
61.024
Pint (UK) (pt (UK))
1.7598
Fluid Ounce (UK) (fl oz (UK))
35.195
Yard khối (yd³)
0.0013
Quart (UK) (qt (UK))
0.8799
KHOA HỌC(1 đơn vị)
Kilômét khối (km³)
1.0000e-12

Bộ chuyển đổi Thể tích là gì?

Bộ chuyển đổi Thể tích là một công cụ trực tuyến đa năng được thiết kế để giúp bạn chuyển đổi giữa các đơn vị thể tích khác nhau. Dù bạn đang theo dõi công thức, đo chất lỏng hay làm việc với các phép tính khoa học, công cụ này giúp các phép chuyển đổi nhanh chóng và chính xác.

Bộ chuyển đổi của chúng tôi hỗ trợ một phạm vi đơn vị thể tích toàn diện, bao gồm metric (liters, milliliters), US customary (gallons, quarts, cups), UK imperial units và các phép đo theo thể tích lập phương. Hoàn hảo cho nấu ăn, hóa học, kỹ thuật và sử dụng hằng ngày.

Tính năng chính:

  • Hỗ trợ nhiều đơn vị: Metric (L, mL, m³), US (gal, qt, cup, fl oz, tbsp, tsp), UK imperial và các đơn vị thể tích
  • Hỗ trợ nấu ăn: Chuyển đổi dễ dàng cho công thức với các phép đo cốc, muỗng canh và muỗng cà phê
  • Kết quả tức thì: Nhận kết quả chuyển đổi ngay khi bạn nhập
  • Điều chỉnh độ chính xác: Có thể điều chỉnh số chữ số thập phân theo nhu cầu của bạn
  • Giao diện đáp ứng: Hoạt động mượt mà trên máy tính để bàn, máy tính bảng và thiết bị di động
  • Bảo mật riêng tư: Không lưu trữ hoặc gửi dữ liệu lên máy chủ — các phép chuyển đổi của bạn được giữ riêng tư

Phù hợp cho: Đầu bếp, thợ làm bánh, nhà hóa học, kỹ sư, sinh viên và bất kỳ ai cần chuyển đổi thể tích chính xác giữa hệ mét và hệ đo lường imperial.

Câu hỏi thường gặp

Một gallon có bao nhiêu lít?

Một gallon US chứa 3.785 lít, trong khi một gallon UK (imperial) chứa 4.546 lít. Gallon US nhỏ hơn, điều này quan trọng khi theo công thức nấu ăn hoặc khi chuyển đổi đo lường nhiên liệu.

Làm thế nào để chuyển đổi mililít sang cốc?

To convert milliliters to US cups, divide by 236.588. For example, 500 mL ÷ 236.588 = 2.11 cups. Note that cup sizes vary: US cup (236.588 mL), metric cup (250 mL), UK cup (284 mL).

Sự khác biệt giữa US và UK fluid ounce là gì?

Một US fluid ounce (29.5735 mL) lớn hơn một chút so với một UK fluid ounce (28.4131 mL). Sự khác biệt này có thể quan trọng trong các công thức cần độ chính xác cao hoặc các phép đo khoa học.

Một cốc có bao nhiêu muỗng canh?

There are 16 tablespoons (tbsp) in 1 US cup. Since 1 tbsp = 3 teaspoons (tsp), there are also 48 teaspoons in a cup. These are standard US cooking measurements.

Tại sao phép đo thể tích và sức chứa lại khác nhau?

Thể tích và sức chứa thường được dùng thay thế nhau, nhưng về mặt kỹ thuật, thể tích chỉ không gian mà một vật chiếm giữ (đơn vị lập phương), trong khi sức chứa chỉ lượng chất lỏng một vật chứa có thể chứa (lít, gallon). Bộ chuyển đổi của chúng tôi xử lý cả hai.